KPLC: Mẫu văn bản HS Lĩnh vực khác Mẫu bản cáo bạch của quỹ ______________________________________________________________________________

Mẫu bản cáo bạch của quỹ

Email In PDF.

Phụ lục số 13

 

Mẫu bản cáo bạch của quỹ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên)

 

(trang bìa)

 

Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ này ra công chúng chỉ có nghĩa là đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ này đã được thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật liên quan, không hàm ý bảo đảm về nội dung của bản cáo bạch cũng như mục tiêu, chiến lược đầu tư của quỹ.

 

 

BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ

 

 

1.   Tên của quỹ

2.   Loại hình quỹ:

3.   Ngày đăng ký bản cáo bạch với UBCKNN:

4.   Thời hạn hiệu lực của bản cáo bạch:

5.   Tiêu đề của bản cáo bạch

6.   Thông cáo nội dung sau:

Quỹ đầu tư........ được mô tả trong bản cáo bạch này là quỹ đầu tư được thành lập theo Luật Chứng khoán, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán và các văn bản hướng dẫn thi hành. Bản cáo bạch này đã được đăng ký với Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước ngày …  tháng …  năm …

7.   Họ tên, chức danh và địa chỉ của người phụ trách công bố thông tin:

8.   Nơi cung cấp bản cáo bạch, báo cáo hoạt động định kỳ, báo cáo tài chính, hình thức cung cấp các tài liệu này (trụ sở chính, chi nhánh công ty, Website...);

 

(trang bìa)


 

QUỸ ĐẦU TƯ: ...........

 

CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ

 (Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số . . . do Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày . . . tháng. . . năm . . .)

 

TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH:

 (hoặc TỔ CHỨC ĐẠI LÝ PHÁT HÀNH)

Công ty: .........

Công ty:.........

TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH (nếu có):

Công ty: .........

Công ty :.........

 

Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại: . . . .từ ngày: . . .

Phụ trách công bố thông tin:

Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . .                  Số điện thoại: . . . . . . . . .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


MỤC LỤC

 

 

 

 

 

Trang

Các nhân tố rủi ro ảnh hưởng đến giá chứng chỉ quỹ chào bán

 

Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung bản cáo bạch

 

Các khái niệm

 

Tình hình và đặc điểm của quỹ

 

Thông tin tóm tắt về công ty quản lý quỹ

 

Thông tin về ngân hàng giám sát

 

Mục đích chào bán

 

Kế hoạch sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán

 

Các đối tác liên quan tới đợt chào bán

 

Phụ lục

 

 

 

 

 


NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

I. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

1.      ty quản lý quỹ

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .   Chức vụ: Chủ tịch

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .   Chức vụ: Giám đốc (Tổng giám đốc)

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .   Chức vụ: Kế toán trưởng (Giám đốc Tài chính)

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .   Chức vụ: Trưởng ban kiểm soát

Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong bản cáo bạch này là chính xác, trung thực và cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của những thông tin và số liệu này phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.

2.     Ngân hàng giám sát

Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . 

Chức vụ:

            Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký chào bán do (tên công ty quản lý quỹ)lập sau khi có xác nhận của (tên Ngân hàng giám sát). Chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do (tên các tổ chức có liên quan) cung cấp.

II. CÁC THUẬT NGỮ/ĐỊNH NGHĨA

(Những từ, nhóm từ viết tắt hoặc khó hiểu, hoặc có thể gây hiểu lầm được thể hiện trong bản cáo bạch cần phải định nghĩa)

III. CƠ HỘI ĐẦU TƯ

1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam

2. Thị trường tài chính Việt Nam và cơ hội đầu tư

IV. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

1. Các thông tin chung về công ty quản lý quỹ

Tên đầy đủ:

Tên viết tắt:

Giấy phép thành lập và hoạt động số:

Trụ sở chính:

Điện thoại:                                                           Fax:

Địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có):

Thời hạn hoạt động (nếu có):

Vốn điều lệ:

Cổ đông/thành viên/chủ sở hữu công ty quản lý quỹ:

- Giới thiệu về cổ đông/thành viên sáng lập/chủ sở hữu;

- Giới thiệu vể cổ đông/thành viên từ 5% vốn điều lệ;

- Giới thiệu về /hội đồng thành viên/chủ sở hữu(cơ cấu, thông tin tóm tắt các thành viên);

- Giới thiệu về Ban điều hành công ty quản lý quỹ (cơ cấu, thông tin tóm tắt các thành viên);

- Giới thiệu về Hội đồng đầu tư (thông tin tóm tắt các thành viên)

 Kinh nghiệm quản lý tài sản của công ty quản lý quỹ

Kinh nghiệm, chuyên môn, uy tín, năng lực của nhân viên công ty quản lý quỹ đảm nhiệm vị trí người điều hành quỹ thực hiện việc quản lý tài sản của quỹ

2. Các thông tin về tình hình hoạt động của công ty quản lý quỹ

- Tổng hợp tình hình hoạt động của công ty quản lý quỹ (kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính... ) năm (05) năm gần nhất so với ngày đưa thông tin vào bản cáo bạch;

-  Các quỹ mà công ty đang quản lý (nêu chi tiết danh sách, tên quỹ, loại hình quỹ...);

- Yêu cầu: nêu rõ nguồn gốc, thời gian cung cấp các thông tin trên; nêu rõ các thông tin về hoạt động trong quá khứ của công ty quản lý quỹ, không hàm ý đảm bảo cho khả năng hoạt động của công ty quản lý quỹ trong tương lai;

- Trong bản cáo bạch không được cung cấp vì mục đích riêng, theo xu hướng thổi phồng các thành công và che đậy thất bại đối với các thông tin về tình hình hoạt động, kinh nghiệm quản lý quá khứ cũng như hiện tại của công ty quản lý quỹ, tình hình hoạt động quá khứ cũng như hiện tại của các quỹ khác do công ty quản lý quỹ đang quản lý.

V. NGÂN HÀNG GIÁM SÁT

          Tên đầy đủ

Tên viết tắt

Giấy phép thành lập số: (đính kèm bản sao)

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số:

Trụ sở chính:

Điện thoại:                                               Fax:

Thời gian hoạt động (nếu có):

Kinh nghiệm nhân viên được phân công giám sát hoạt động quản lý tài sản của quỹ dự kiến thành lập; bộ phận lưu ký tài sản cho quỹ dự kiến thành lập.

(Đính kèm hợp đồng giám sát giữ công ty quản lý quỹ và ngân hàng giám sát)

VI. CÔNG TY KIỂM TOÁN

Tên công ty:

 Giấy phép thành lập số:  (đính kèm bản sao)

 Nơi thành lập:

Trụ sở chính:

 Điện thoai:                                                          Fax:

Thời hạn hoạt đông (nếu có)

(đính kèm hợp đồng kiểm toán giữa công ty quản lý quỹ và công ty kiểm toán)

VII. ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ

Danh sách các đại lý phân phối chứng chỉ quỹ được lựa chọn bao gồm

Tên:

Địa chỉ:

Số giấy chứng nhận làm đại lý phân phối:

Các địa điểm phân phối chứng chỉ quỹ:

VIII. TỔ CHỨC ĐƯỢC ỦY QUYỀN

(Dịch vụ ủy quyền bao gồm: dịch vụ quản trị quỹ đầu tư và các dịch vụ khác theo quy định của pháp luật)

Tổ chức được ủy quyền:

- Tên và địa chỉ trụ sở chính;

- Số giấy phép thành lập và hoạt động:

- Thời gian hoạt động:

- Lĩnh vực hoạt động chính

- Phạm vi dịch vụ được ủy quyền (liệt kê những điều khoản trong hợp đồng)

- Chi phí phải thanh toán.........................hình thức thanh toán

(đính kèm hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa công ty quản lý quỹ và tổ chức được ủy quyền).

IX. CÁC THÔNG TIN VỀ QUỸ ĐẦU TƯ

1. Thông tin chung về quỹ

1.1 Tên và điạ chỉ liên hệ của quỹ

1.2 Giấy chứng nhận đăng ký chào bán và quy mô quỹ

1.3 Tính chất và thời gian hoạt động của quỹ (nếu có);

2. Các quy định về mục tiêu đầu tư, chiến lược đầu tư, phương pháp và quy trình đầu tư, hạn chế đầu tư, các yếu tố rủi ro của quỹ

          2.1 Mục tiểu đầu tư của quỹ

          2.2 Chiến lược đầu tư của quỹ

          2.3 Phương pháp và quy trình đầu tư của quỹ

          2.4 Hạn chế đầu tư của quỹ

          2.5 Các rủi ro khi đầu tư vào quỹ

- Rủi ro thị trường

- Rủi ro lãi suất

-  Rủi ro lạm phát

- Rủi ro thiếu tính thanh khoản

- Rủi ro pháp lý

- Rủi ro tín nhiệm

- Rủi ro xung đột lợi ích

- Rủi ro đối với sản phẩm đầu tư cụ thể (tùy theo loại tài sản mà quỹ dự kiến đầu tư).

- Rủi ro cá biệt

          - Rủi ro khác

3. Điều lệ quỹ trong đợt chào bán lần đầu và điều lệ quỹ cập nhật trong các lần công bố bản cáo bạch tiếp theo (nếu thay đổi). 

Tóm tắt điều lệ quỹ với các thông tin chính sau đây:

3.1. Các điều khoản chung

3.2 Các quy định về mục tiêu, chính sách và hạn chế

- Mục tiêu đầu tư

- Chiến lược đầu tư

- Tài sản được phép đầu tư

- Cơ cấu đầu tư

- Các hạn chế đầu tư

- Hoạt động vay, cho vay, giao dịch mua bán lại, giao dịch ký quỹ

- Phương pháp lựa chọn đầu tư;

- Nguyên tắc, phương thức xác định giá trị tài sản ròng

3.3 Đặc trưng của quỹ

- Nhà đầu tư

- Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư

- Sổ đăng ký sở hữu chứng chỉ quỹ

- Quyền biểu quyết của nhà đầu tư

- Các trường hợp hợp nhất, sáp nhập, thanh lý, giải thể quỹ và quyền của nhà đầu tư, trong trường hợp thanh lý, giải thể quỹ

3.4. Thông tin về các mức phí mà quỹ phải trả

- Phí quản lý

- Phí giám sát

- Các chi phí khác phù hợp với quy định của pháp luật

- Các loại phí, chi phí hạch toán vào quỹ; các loại phí, chi phí mà nhà đầu tư phải thanh toán

3.5 Phân chia lợi nhuận và chính sách thuế

- Phương thức xác định và phân phối lợi nhuận của quỹ;

- Chính sách thuế: thuế áp dụng đối với quỹ, thuế thu nhập đối với nhà đầu tư (hình thức thanh toán: khấu trừ tại nguồn hoặc nhà đầu tư tự thanh toán)

3.6 Đại hội nhà đầu tư

- Đại hội người đầu tư thường niên, bất thường

- Quyền hạn và nhiệm vụ đại hội nhà đầu tư;

- Thể thức tiến hành đại hội nhà đầu tư;

- Quyết định của đại hội nhà đầu tư.

3.7 Ban đại diện quỹ

- Tổ chức ban đại diện quỹ (danh sách);

- Tiêu chuẩn lựa chọn thành viên ban đại diện quỹ;

- Quyền hạn và nhiệm vụ của ban đại diện quỹ;

- Chủ tịch ban đại diện quỹ;

- Thủ tục điều hành của ban đại diện quỹ;

- Đình chỉ và bãi miễn thành viên ban đại diện quỹ;

- Người đại diện cho thành viên ban đại diện quỹ;

- Biên bản họp ban đại diện quỹ.

3.8 Tiêu chí lựa chọn, quyền hạn và trách nhiệm của công ty quản lý quỹ

- Tiêu chuẩn lựa chọn công ty quản lý quỹ;

- Trách nhiệm và quyền hạn của công ty quản lý quỹ;

- Chấm dứt quyền và nghĩa vụ đối với công ty quản lý quỹ;

- Hạn chế hoạt động của công ty quản lý quỹ.

3.9 Tiêu chí lựa chọn, quyền hạn và trách nhiệm của Ngân hàng giám sát

- Tiêu chuẩn lựa chọn ngân hàng giám sát;

- Trách nhiệm, quyền hạn của ngân hàng giám sát;

- Chấm dứt quyền và nghĩa vụ đối với ngân hàng giám sát.

3.10 Kiểm toán, kế toán và chế độ báo cáo

4. Các thông tin đầu tư khác

 

X. PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ QUỸ

 

1.   Căn cứ pháp lý

2.   Phương án phát hành chứng chỉ quỹ

-    Tên quỹ:

-    Loại hình:

-    Thời hạn của quỹ:

-    Mục tiêu/chiến lược đầu tư:

-    Lĩnh vực ngành nghề dự kiến đầu tư:

-    Quy trình kiểm soát rủi ro đầu tư:

-    Cơ cấu đầu tư:

-    Số lượng chứng chỉ quỹ dự kiến chào bán (hoặc số lượng chứng chỉ quỹ tối đa và tối thiểu dự kiến chào bán):

-    Thời hạn chào bán, gia hạn thời gian chào bán:

-    Mệnh giá:

-    Giá phát hành:

-    Số lượng đăng ký tối thiểu:

-    Phương thức phân bổ chứng chỉ quỹ lần đầu:

-    Phí phát hành lần đầu (x%):

-    Thời hạn xác nhận giao dịch của nhà đầu tư;

-    Phương thức và hình thức thanh toán;

-    Địa điểm phát hành và các đại lý phân phối;

-    Các đối tác có liên quan đến đợt phát hành.

3. Phương pháp xác định giá trị tài sản ròng

3.1 Thời điểm xác định giá trị tài sản ròng

3.2 Phương pháp xác định giá trị tài sản ròng

4. Thông tin hướng dẫn tham đầu tư vào quỹ đầu tư

 

XI. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ

 

1.   Báo cáo tài chính (cập nhật hàng năm)

2.   Phí, lệ phí và thưởng hoạt động

2.1 Phí phát hành lần đầu.

2.2. Phí quản lý.

2.3.Phí giám sát, phí lưu ký.

2.4. Các loại phí và lệ phí khác (phí kiểm toán, tư vấn thuế, định giá....)

2.5. Các thông tin khác.

3.   Các chỉ tiêu hoạt động

3.1. Tỷ lệ chi phí hoạt động của quỹ

3.2. Tốc độ vòng quay danh mục của quỹ

4.   Phương pháp tính thu nhập và kế hoạch phân chia lợi nhuận của quỹ

Nêu rõ phương thức tính các khoản thu nhập của quỹ; kế hoạch và phương thức phân chia lợi nhuận của quỹ cho các nhà đầu tư.

5.   Dự báo kết quả hoạt động của quỹ

Trong bản cáo bạch có thể đưa ra các dự báo, ước đoán về tình hình chung của nền kinh tế, của thị trường chứng khoán, các xu hướng phát triển kinh tế,.v.v... nhưng phải nêu rõ các dự báo, ước đoán trên không hàm ý đảm bảo về kết quả hoạt động trong tương lai của quỹ. Bản cáo bạch phải nêu rõ các căn cứ để đưa ra các dự báo trên.

6. Thời gian và địa điểm cung cấp báo cáo hoạt động của quỹ

 

XII. XUNG ĐỘT LỢI ÍCH(Nêu ra nguyên tắc trong việc giải quyết các xung đột lợi ích có thể xảy ra)

 

XIII. CUNG CẤP THÔNG TIN CHO NĐT CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

Nêu rõ nghĩa vụ của công ty quản lý quỹ và ngân hàng giám sát trong việc cung cấp bản cáo bạch, báo cáo tài chính và báo cáo hoạt động tháng quý năm cho người đầu tư của quỹ.

 

XIV. ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC GIẢI ĐÁP THẮC MẮC CHO CÁC NĐT

Ghi rõ thông tin về địa chỉ, số điện thoại liên lạc để các nhà đầu tư có thể tiếp xúc với công ty quản lý quỹ nhằm giải đáp các thắc mắc liên quan đến quỹ.

 

XV. CAM KẾT

          Công ty quản lý quỹ cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung thông tin và các tài liệu đính kèm trong Bản cáo bạch này.

 

XVI. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM

1.  Phụ lục quy trình và các hướng dẫn đăng ký mua chứng chỉ quỹ

2. Phiếu đăng ký mua

3. Địa chỉ các nơi bản cáo bạch được cung cấp

4. Các phụ lục khác

Các phụ lục khác (nếu có)

 

 

 

….ngày….tháng…năm….

Đại diện có thẩm quyền

ngân hàng giám sát

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

Chủ tịch HĐQT/Chủ tịch HĐTV/Chủ tịch công ty quản lý quỹ

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Ngưởi đại diện theo pháp luật của tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Giám đốc (Tổng giám đốc) công ty quản lý quỹ

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 


YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy